Danh sách trường học

Illinois Institute of Technology

Quốc gia: Mỹ
Thành phố / Bang: Chicago
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 10 West 35th Street, Chicago, IL 60616
Illinois

Giới thiệu

Vị trí: Chicago

Cơ sở (chính) Mies của Illinois Tech cách trung tâm Chicago, thành phố lớn thứ ba Hoa Kỳ, 15 phút di chuyển. Dù ở trong hay ngoài khuôn viên trường, bạn đều có thể dễ dàng tìm đường đến lớp. Ngoài kiến trúc tuyệt vời, Chicago còn nổi tiếng với một số món ăn ngon nhất thế giới, các địa chỉ mua sắm và viện bảo tàng. Mỗi tuần đều có các sự kiện sôi động, biểu diễn nhạc sống và kịch sân khấu hàng đêm, cũng như các công viên và khu vườn xinh đẹp.

Tổng quan: 

Học viện Công nghệ Illinois (Illinois Tech) đứng thứ 96 trong danh sách Các Trường Đại Học Của Quốc Gia và đứng thứ 30 trong danh sách Các Trường Có Giá Trị Nhất theo bảng xếp hạng Các Trường Đại Học Tốt Nhất năm 2019 của US News and World Report. Illinois Tech cung cấp đa dạng các chương trình và chuyên ngành nhằm hỗ trợ sinh viên trên cả phương diện học thuật lẫn nghề nghiệp. Sinh viên có thể bắt đầu tại bất cứ thời điểm nào trong quá trình học tập của mình; khởi đầu với chương trình Anh ngữ và tiếp tục hoàn thành chương trình bậc Đại học hoặc sau Đại học.

Illinois Tech giảng dạy Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu, hơn 40 chuyên ngành bậc đại học, và hơn 120 chương trình sau đại học trong tám trường Cao đẳng trực thuộc: Cao đẳng Kỹ thuật Armour, Cao đẳng Luật Chicago-Kent, Cao đẳng Kiến trúc, Cao đẳng Khoa học, Viện Thiết kế, Cao đăng Khoa học Nhân văn Lewis, Khoa Công nghệ Ứng dụng, và Khoa Kinh doanh Stuart.

Tại Illinois Tech, các ban ngành và tập thể sinh viên của chúng tôi đều cố gắng nâng cao ý thức trách nhiệm cộng đồng. Bạn sẽ được làm việc với cố vấn của mình, được tư vấn bởi đội ngũ giảng viên xuất sắc của chúng tôi, và giao lưu với một cộng đồng sinh viên đa dạng sắc tộc.
 

Chuyên ngành & phòng ban

Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu

Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu (IEP) tại trường được thiết kế phù hợp với các mục tiêu cá nhân, nghề nghiệp và học thuật của sinh viên quốc tế. Sinh viên được nhận vào IEP (nhập học có điều kiện vào chương trình cấp bằng) sẽ học tiếng Anh, gặp gỡ bạn bè mới đến từ các quốc gia và nền văn hóa khác nhau, và trải nghiệm cuộc sống tại Chicago.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm sẽ hỗ trợ sinh viên đạt được các mục tiêu về ngôn ngữ. Các khóa học bắt buộc bao gồm kỹ năng Nghe/Nói, Đọc/Viết, và Ngữ pháp, ngoài ra còn có các khóa tự chọn như Văn hóa Mỹ, Luyện thi (GRE, TOEFL), và Phát âm.

Lớp học được tổ chức từ thứ Hai đến thứ Sáu, từ 9h đến 17h, với trung bình tổng cộng 18 giờ học trên lớp mỗi tuần. Sĩ số trung bình là 15 sinh viên hoặc ít hơn. Trung tâm Anh ngữ (ELS) của Illinois Tech gần đây đã được kiểm định bởi Ủy ban Kiểm định Chương trình Anh ngữ (CEA) và cũng đã được kiểm định thông qua Ủy ban Các trường Đại học (HLC) khi tiến hành kiểm định trường.

Sau đại học

  • Kế toán
  • Quảng cáo
  • Kỹ thuật Hàng không
  • Khoa học Hàng không
  • Hàng không và Vũ trụ
  • Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên
  • Khoa học Kỹ thuật Ứng dụng
  • Toán học Ứng dụng
  • Khoa học Thống kê Ứng dụng
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật và thiết kế
  • Nghệ thuật và Nhân văn
  • Hóa sinh và Sinh học Phân tử
  • Khoa học trong Phòng thí nghiệm Y sinh
  • Kỹ thuật Hệ thống sinh học
  • Kinh doanh
  • Phân tích Kinh doanh
  • Tiếng anh th˝ıng mại
  • 경영분석학
  • Nghiên cứu về Kinh doanh
  • Sinh học Tế bào và Phân tử
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Vật lý Hóa học
  • Hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng
  • Truyền thông
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa học Máy tính
  • An ninh mạng
  • Khoa học Trái đất
  • Kinh Tế
  • Giáo Dục
  • Kỹ thuật Điện
  • Điện tử
  • Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Sinh học Môi trường/Vi sinh học
  • Nghiên cứu Môi trường và Phát triển Bền vững
  • Quản lý & nghề nghiệp
  • Tài chính
  • Khoa học Thực phẩm
  • Di truyền học
  • Đồ họa/Thiết kế Web và Đa phương tiện
  • Nhân sinh học
  • Công nghệ Thông tin
  • Cơ hội Thực tập
  • Kiến trúc Cảnh quan
  • Luật
  • Liberal Arts
  • Marketing
  • Tiếp thị và Truyền thông
  • Nghiên cứu Marketing
  • Toán học
  • Chương trình Thạc sỹ về Quản trị Kinh doanh
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Vi sinh học
  • Vi sinh và Phân tử Di truyền
  • Khoa học Tự nhiên
  • Học Từ xa/ Trực tuyến
  • Vật lý
  • Dự bị Y khoa
  • Tâm Lý Học
  • Chính sách công
  • Khoa học
  • Thống kê
  • Ngành STEM - Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học
  • Công nghệ/ Máy tính

Đại học (4 năm)
  • Kỹ thuật Hàng không
  • Khoa học Hàng không
  • Hàng không và Vũ trụ
  • Khoa học Kỹ thuật Ứng dụng
  • Toán học Ứng dụng
  • Khoa học Thống kê Ứng dụng
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Vật lý thiên văn
  • Vật lý thiên văn và Thiên văn học
  • Hóa sinh và Sinh học Phân tử
  • Khoa học trong Phòng thí nghiệm Y sinh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Sinh học Tế bào và Phân tử
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Vật lý Hóa học
  • Hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng
  • Truyền thông
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa học Máy tính
  • Quản lý Xây dựng
  • An ninh mạng
  • Kinh Tế
  • Giáo Dục
  • Kỹ thuật Điện
  • Điện tử
  • Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Sinh học Môi trường/Vi sinh học
  • Nghiên cứu Môi trường và Phát triển Bền vững
  • Di truyền học
  • Nghiên cứu Toàn cầu và Khu vực
  • Nghiên cứu toàn cầu về Nghệ thuật và Nhân văn
  • Y tế & chăm sóc sức khỏe
  • Nhân sinh học
  • Dinh dưỡng Con người
  • Nhân văn - Dự bị Luật
  • Công nghệ Thông tin
  • Báo chí
  • Kiến trúc Cảnh quan
  • Luật
  • Marketing
  • Toán học
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Vi sinh học
  • Vi sinh và Phân tử Di truyền
  • Khoa học Dinh dưỡng
  • Vật lý
  • Khoa học Chính trị
  • Dự bị Y khoa
  • Tâm Lý Học
  • Khoa học
  • Xã hội học
  • Ngành STEM - Khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học

Các Chương trình tiếng Anh
  • Các chương trình Liên thông
  • Tiếng anh th˝ıng mại
  • Tiếng Anh Học thuật
  • Tiếng Anh Cao học
  • Tiếng Anh Chuyên ngành
  • Các chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Chuyên biệt
  • Anh ngữ (ESL)
  • Các chương trình Anh ngữ Tổng quát
  • IELTS ở Hoa Kỳ
  • Anh ngữ Chuyên sâu
  • Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu mùa hè
  • Chuẩn bị cho TOEFL và các kỳ thi khác
Trường Nội trú/ Trường cấp II
  • Các chương trình Liên thông
  • Anh ngữ (ESL)
  • Học và Du lịch
  • Các trại hè/ Các chương trình khác
  • Chương trình hè trước khi vào đại học
  • Chuyển tiếp lên Đại học

Ngắn hạn/ tín chỉ
  • Các chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Chuyên biệt
  • Anh ngữ (ESL)
  • Cơ hội Thực tập
  • Học và Du lịch
  • Các trại hè/ Các chương trình khác
  • Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu mùa hè
  • Chuẩn bị cho TOEFL và các kỳ thi khác
Chương trình hè
  • Các chương trình Tiếng Anh cho Mục đích Chuyên biệt
  • Anh ngữ (ESL)
  • IELTS ở Hoa Kỳ
  • Học và Du lịch
  • Các trại hè/ Các chương trình khác
  • Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu mùa hè
  • Chương trình hè trước khi vào đại học
  • Chuẩn bị cho TOEFL và các kỳ thi khác

Dự toán học phí

 Đại họcSau đại học
Học phí$45,872$1,470-$1,725/tín chỉ. Hầu hết chương trình có tối thiểu 30 tín chỉ. Thời lượng chương trình: 1-2 năm
Yêu cầu tiếng Anh6.5 IELTS or TOEFL Composite 80.
Students at TOEFL Composite of 70-89 or IELTS Composite
of 5.5-6.0 can be tested upon entry and with sufficient scores take concurrent English courses, PESL.
6.5 IELTS or TOEFL Composite 80.
Students at TOEFL Composite of 70-89 or IELTS Composite
of 5.5-6.0 can be tested upon entry and with sufficient
scores take concurrent English courses, PESL.
Chương trình tiếng Anh dự bị
Yêu cầu khác- Academic requirements: average GPA of a 3.0 (on a 4.0
U.S. scale)
- SAT requirement: 1200 (old format) or 1270 (new format)
or ACT 26-31 or interview with IIT. p- - For engineering majors,
SAT math score must be 600 or higher.
- Letter of Recommendation is required
- A four-year bachelor’s degree
conferred with a minimum cumulative undergraduate
- GPA of 3.0 (on a 4.0 scale), or its equivalent from an
accredited institution. GMAT or GRE is required
- Personal Statement required
- Letter of Recommendation is suggested, but not required
Chi phí khácHousing and meal plan (approximately $13,000 per
year), Health insurance, and other required fees
Housing and
meal plan (approximately
$13,000 per year), Health
insurance, and other required fees
  • Thời gian nhập học: 20/8 (Kỳ Thu)  hoặc 14/1 (Kỳ Xuân)
  • Cơ hội học bổng cả bậc đại học và sau đại học